Danh mục thiết bị phải Chứng nhận hợp quy và Công bố hợp quy

Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành thông tư 05/2014/TT-BTTTT về danh mục sản phẩm vô tuyến viễn thông và công nghệ thông tin bắt buộc phải chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy

Danh mục thiết bị phải chứng nhận hợp quy và bắt buộc phải công bố hợp quy ban hành kèm theo Thông tư 05/2014/TT-BTTTT dưới đây được áp dụng từ ngày có hiệu lực cho tới ngày 30/09/2017. Kể từ ngày 01/10/2017 Danh mục thiết bị này sẽ bị thay thế bởi danh mục thiết bị bắt buộc phải chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy kèm theo Thông tư số 42/2016/TT-BTTTT

(Cập nhật: danh mục thiết bị phải chứng nhận hợp quy và bắt buộc phải công bố hợp quy dưới đây đã được thay thế bởi danh mục ban hành kèm theo Thông tư 04/2023/TT-BTTTT)

1. DANH MỤC THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BẮT BUỘC PHẢI CHỨNG NHẬN HỢP QUY VÀ CÔNG BỐ HỢP QUY

(Phụ lục I - Ban hành kèm theo Thông tư số 05 /2014/TT-BTTTT ngày 19 tháng 3  năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

TT

TÊN SẢN PHẨM, HÀNG HÓA

TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN KỸ THUẬT ÁP DỤNG

1.

Thiết bị đầu cuối

1.1

Thiết bị điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao)

QCVN 10:2010/BTTTT

QCVN 19:2010/BTTTT

QCVN 22:2010/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

1.2

Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất công cộng                                         

 

Máy di động GSM (Pha 2 và 2+)/Thiết bị đầu cuối GSM (Pha 2 và 2+)

QCVN 12:2010/BTTTT

Máy di động CDMA 2000-1x băng tần 800 MHz/ Thiết bị đầu cuối CDMA 2000-1x băng tần 800 MHz (*)

QCVN 13:2010/BTTTT

Máy di động CDMA 2000-1x băng tần 450 MHz/ Thiết bị đầu cuối CDMA 2000-1x băng tần 450 MHz (*)

QCVN 47:2011/BTTTT

Thiết bị đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD

QCVN 15:2010/BTTTT

1.3

Thiết bị đầu cuối xDSL

QCVN 22:2010/BTTTT

TCVN 7189:2009

2.

Thiết bị vô tuyến điện

2.1

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng   9 kHz đến 400 GHz và có công suất phát từ 60 mW trở lên

2.1.1

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến cố định hoặc di động mặt đất

 

Thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM

QCVN 41:2011/BTTTT

QCVN 47:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Thiết bị trạm gốc thông tin di động CDMA 2000-1x (*)

QCVN 14:2010/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD

QCVN 16:2010/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Thiết bị vô tuyến điều chế góc băng tần dân dụng 27 MHz

QCVN 23:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Thiết bị vô tuyến điều chế đơn biên và/hoặc song biên băng tần dân dụng 27 MHz

QCVN 25:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự

QCVN 37:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại)

QCVN 42:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho thoại tương tự

QCVN 43:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu (và thoại)

QCVN 44:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Thiết bị vô tuyến Điểm - Đa điểm dải tần dưới        1 GHz sử dụng truy nhập TDMA

QCVN 45:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Thiết bị vô tuyến Điểm - Đa điểm dải tần dưới        1 GHz sử dụng truy nhập FDMA

QCVN 46:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Thiết bị vô tuyến Điểm - Đa điểm dải tần dưới        1 GHz sử dụng truy nhập DS-CDMA

QCVN 48:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Thiết bị vô tuyến Điểm - Đa điểm dải tần dưới        1 GHz sử dụng truy nhập FH-CDMA

QCVN 49:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz

QCVN 54:2011/BTTTT

QCVN 47:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz

QCVN 65:2013/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Thiết bị lặp thông tin di động W-CDMA FDD

QCVN 66:2013/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ thấp dải tần       5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải

QCVN 75:2013/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ cao dải tần       5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải

QCVN 76:2013/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Thiết bị khác

QCVN 47:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

2.1.2

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá

 

Thiết bị phát hình sử dụng công nghệ tương tự

QCVN 17:2010/BTTTT

Thiết bị phát hình quảng bá mặt đất sử dụng kỹ thuật số DVB-T

QCVN 31:2011/BTTTT

Máy phát hình kỹ thuật số DVB-T2

QCVN 77:2013/BTTTT

Thiết bị khác

QCVN 47:2011/BTTTT

2.1.3

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá

 

Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều biên (AM)

QCVN 29:2011/BTTTT

Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều tần (FM)

QCVN 30:2011/BTTTT

Thiết bị truyền thanh không dây sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) băng tần từ 54 MHz đến 68 MHz

QCVN 70:2013/BTTTT

Thiết bị khác

QCVN 47:2011/BTTTT

2.1.4

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian)

QCVN 47:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

2.1.5

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí)

QCVN 47:2011/BTTTT

QCVN 55:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

2.1.6

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị di động dùng trong hàng hải và hàng không)

 

Thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần C

QCVN 38:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần Ku

QCVN 39:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Trạm đầu cuối di động mặt đất của hệ thống thông tin di động toàn cầu qua vệ tinh phi địa tĩnh trong băng tần 1-3 GHz

QCVN 40:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Thiết bị khác

QCVN 47:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

2.1.7

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ di động hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh)

 

Thiết bị thu phát vô tuyến VHF của trạm ven biển thuộc hệ thống GMDSS

QCVN 24:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Thiết bị điện thoại VHF hai chiều lắp đặt cố định trên tàu cứu nạn

QCVN 26:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Thiết bị trạm mặt đất Inmarsat-B sử dụng trên tàu biển

QCVN 27:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Thiết bị trạm mặt đất Inmarsat-C sử dụng trên tàu biển

QCVN 28:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên tàu cứu nạn

QCVN 50:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên sông

QCVN 51:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Thiết bị điện thoại VHF sử dụng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải

QCVN 52:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz

QCVN 57:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Thiết bị gọi chọn số DSC

QCVN 58:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Điện thoại vô tuyến MF và HF

QCVN 59:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Bộ phát đáp Ra đa tìm kiếm và cứu nạn

QCVN 60:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Điện thoại vô tuyến UHF

QCVN 61:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Thiết bị Radiotelex sử dụng trong nghiệp vụ MF/HF hàng hải

QCVN 62:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Thiết bị trạm mặt đất Inmarsat F77 sử dụng trên tàu biển

QCVN 67:2013/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Thiết bị trong hệ thống nhận dạng tự động AIS sử dụng trên tàu biển

QCVN 68:2013/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Thiết bị khác

QCVN 47:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

2.1.8

Thiết bị vô tuyến nghiệp dư

QCVN 56:2011/BTTTT

2.1.9

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ di động hàng không (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh)

QCVN 47:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

2.2

Thiết bị Rađa

QCVN 47:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

2.3

Thiết bị vô tuyến dẫn đường

QCVN 47:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

2.4

Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn (**)

2.4.1

Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 9 kHz               - 25 MHz

QCVN 55:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

2.4.2

Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 25 MHz            - 1 GHz

QCVN 73:2013/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

2.4.3

Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 1 GHz              - 40 GHz

QCVN 74:2013/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

2.4.4

Thiết bị khác

QCVN 47:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

2.5

Thiết bị truyền dẫn viba số

QCVN 53:2011/BTTTT

QCVN 47:2011/BTTTT

3

Thiết bị khuếch đại trong hệ thống phân phối truyền hình cáp

QCVN 72:2013/BTTTT

 

Ghi chú:

            (*)Quy định chỉ có hiệu lực cho đến khi các Giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông di động mặt đất sử dụng công nghệ CDMA bị thu hồi hoặc hết hạn.

            (**) Chỉ thực hiện chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy khi thiết bị phù hợp về băng tần và điều kiện kỹ thuật, khai thác được quy định tại Thông tư số 03/2012/TT-BTTTT ngày 20 tháng 3 năm 2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định Danh mục thiết bị vô tuyến điện được miễn Giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện, điều kiện kỹ thuật và khai thác kèm theo.

 

2. DANH MỤC THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BẮT BUỘC PHẢI CÔNG BỐ HỢP QUY

(Phụ Lục II - Ban hành kèm theo Thông tư số  05/2014/TT-BTTTT ngày 19 tháng 3  năm 2014   của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

TT

TÊN SẢN PHẨM, HÀNG HÓA

TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN KỸ THUẬT ÁP DỤNG

1

Máy tính cá nhân để bàn (Desktop computer)

TCVN 7189:2009

2

Máy tính chủ (Server)

TCVN 7189:2009

3

Máy tính xách tay (Laptop and portable computer)

TCVN 7189:2009

4

Thiết bị trợ giúp cá nhân (PDA)

TCVN 7189:2009

5

Thiết bị định tuyến (Router)

TCVN 7189:2009

6

Thiết bị tập trung (Hub)

TCVN 7189:2009

7

Thiết bị chuyển mạch (Switch)

TCVN 7189:2009

8

Thiết bị cổng (Gateway)

TCVN 7189:2009

9

Thiết bị tường lửa (Fire wall)

TCVN 7189:2009

10

Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình (Set Top Box) trong mạng truyền hình vệ tinh

TCVN 7189:2009

11

Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình (Set Top Box) trong mạng truyền hình cáp sử dụng kỹ thuật số

TCVN 8666:2011

12

Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 (Set Top Box DVB-T2)

QCVN 63:2012/BTTTT

13

Máy thu hình có tích hợp chức năng thu tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 (iDTV)

QCVN 63:2012/BTTTT

14

Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng

QCVN 20:2010/BTTTT

QCVN 21:2010/BTTTT

QCVN 22:2010/BTTTT

TCVN 7189:2009

15

Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây

QCVN 19:2010/BTTTT

QCVN 22:2010/BTTTT

16

Tổng đài PABX

QCVN 19:2010/BTTTT

QCVN 22:2010/BTTTT

17

Thiết bị truyền dẫn quang

QCVN 2:2010/BTTTT

QCVN 7:2010/BTTTT

 

Trần Thanh Phương
Tôi là Trần Thanh Phương, một luật gia chuyên về Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa, Luật An toàn Thông tin mạng, Luật Hải quan, Luật Quản lý ngoại thương, Luật Thương mại. Tôi là một nhà tư vấn được các tập đoàn công nghệ hàng đầu thế giới tín nhiệm trong lĩnh vực tư vấn về các quy định pháp luật, thủ tục nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin vào Việt Nam.
Khách hàng đánh giá
5.0
5
0%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%

Chia sẻ nhận xét về sản phẩm

Đánh giá và nhận xét

Gửi nhận xét của bạn

      Bình luận
      Gửi bình luận
      Bình luận
        Tin tức mới
        Liên hệ ngay

        CÔNG TY TNHH EXTENDMAX VIỆT NAM

        MSDN: 0106943741

        Email: consultant@extendmax.vn

        Hotline: 0915 836 555 | Hà Nội: 024 6666 3066

        Hotline tư vấn Mật mã Dân sự: 0915 836 555

        DKKD:P903, tầng 9, tháp A, tòa nhà tổ hợp Sky City Tower, 88 Láng Hạ, P. Láng Hạ, Q. Đống Đa, Tp. Hà Nội, Việt Nam

        Head Office: Biệt thự ExtendMax, C01-L18 An Vượng, KĐT Dương Nội, P. Dương Nội, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội, Việt Nam

        Test laboratory: Biệt thự BT02-21, Khu ĐT An Hưng, Tố Hữu, P. La Khê, Q. Hà Đông, Hà Nội